STT
|
Hạng mục
|
Quy cách vật liệu
|
Xuất sứ
|
1.
Phần cơ khí
|
|||
1.1
|
Khung
gá cân bằng thép hình các loại
|
CT3
|
|
1.2
|
01
cụm cửa tháo liệu đầu vào
|
CT3
|
|
1.3
|
Cụm
nạp liệu 3 cấp tiết lưu
|
CT3
|
|
1.4
|
02
thùng định lượng ( loại 2 thùng cân)
|
V
= 80 ÷210 (l/th)
Inox chống gỉ |
|
1.5
|
Cụm
phiễu góp liệu
|
CT3
|
|
1.6
|
01
bộ kẹp bao
|
CT3
/ Cao su
|
|
1.7
|
Sơn
tĩnh điện
|
||
2.
Phần khí nén
|
|||
2.1
|
Hệ
thống các Air cylinder
|
STNC
|
Taiwan
|
2.2
|
Hệ
thống các Solenoid Valves
|
STNC
|
Taiwan
|
2.3
|
Filter
+ bộ chỉnh áp
|
STNC
|
Taiwan
|
2.4
|
Hệ
thống dẫn khí, tiết lưu, giảm thanh
|
Pmax
= 9kg/cm2
|
Taiwan
|
3.
Phần điện tử
|
|||
3.1
|
Cảm
biến tải ( Load cell)
|
CAS
|
Korea
|
3.2
|
Đầu
hiển thị ( Indicator)
|
CAS
|
Korea
|
3.3
|
Tủ
điều khiển
|
PLC
|
VN
|
3.4
|
Công
tắc kẹp bao
|
Korea
|
|
3.5
|
Băng
tải 3 mét
|
CAS
|
VN
|
Cân đóng bao phân bón
1.
Thông số cân đóng bao:
-
Loại liệu đóng bao: phân bón NPK.
-
Loại bao bì: nylon
-
Phương pháp cân: Cân trọng lượng tịnh qua thùng định lượng.
-
Năng suất: N = 18 – 25 tấn/giờ - bao 50kg ( loại 2 thùng cân)
-
Sai số cân cho phép: 20 – 50g
-
Có thể cài đặt cân, đóng bao có trọng lượng: 50kg/bao, 40kg/bao…
-
Có bộ đếm bao đã cân và được lưu trữ ( trong trường hợp mất điện đột ngột)
-
Cân được đảm bảo hoạt động tốt, ổn định trong điều kiện có nhiều bụi, nhiệt độ
khắc nghiệt của môi trường vùng nhiệt đới và môi trường sản xuất công nghiệp.
-
Điện áp sử dụng: 220V/50Hz
-
Hệ thống có thể kết nối với máy tính, máy in và chương trình quản lý cân, kiểm
tra.
2.
Thông số kỹ thuật:
Cas Việt Nam
Author & Editor
Has laoreet percipitur ad. Vide interesset in mei, no his legimus verterem. Et nostrum imperdiet appellantur usu, mnesarchum referrentur id vim.
14:33:00
Cân đóng bao